Với những tính năng mạnh mẽ, người dùng có thể in trên rất nhiều loại vật liệu mà những phương pháp in khác không thể như: gạch men, thủy tinh, thép không gỉ...
Thông số kỹ thuật
GCC StellarJet K100 UV | ||||
Tốc độ in | Cơ chế Print Mode | Dpi | Directional | m² / hr (ft² / hr) |
Cơ chế Eco.Mode | 720 x 360 | Bi | 57.69 m² / hr(620.97 ft² / hr) | |
Cơ chế Production Mode | 720 x 720 | Bi | 22.22 m² / hr(239.17 ft² / hr) | |
Cơ chế Commercial Mode | 720 x 720 | Bi | 14.95 m² / hr(160.92 ft² / hr) | |
Cơ chế Quality Mode | 720 x 720 | Bi | 11.11 m² / hr(119.59 ft² / hr) | |
Cơ chế Fine Mode | 720 x 720 | Bi | 6.78 m² / hr(72.98 ft² / hr) | |
Cơ chế Super Fine Mode | 720 x 720 | Bi | 6.47 m² / hr(69.64 ft² / hr) | |
Cơ chế Solid Mode | 720 x 720 | Bi | 2.92 m² / hr(31.43 ft² / hr) | |
Độ phân giải | 720 dpi x 720 dpi, 1440dpi x 1440 dpi (với Lc, Lm) | |||
Đầu in | Konica Minolta 512 MH | |||
Printing | Công nghệ | Piezo | ||
Màu mực in | C, M, Y, K, Lc, Lm, W,V/ Flush | |||
Loại mực in | Mực in UV | |||
In nhỏ giọt | 14 pl | |||
Dung lượng mực in | 5 lít/ mỗi màu | |||
Vòi phun mực | 512 vòi/ đầu in , 2 đầu in/ 1 màu | |||
Chiều rộng vùng in | 2540 mm | |||
Kích thước máy in | Máy in (D x R x C) | 5320 mm x 2110 mm x 1760 mm | ||
Khi đóng thùng (L x W x H) | 5540 mm x 2040 mm x 2060 mm | |||
Trọng lượng | Máy in | 3126 kg | ||
Khi đóng thùng | 3667 kg | |||
Vật liệu | Xử lý | Conveyor Flatbed / Auto Roll-Fed | ||
Bề dày | Lên đến 50 mm | |||
Chiều rộng tối đa | 2550 mm | |||
Trọng lượng tối đa | Lên đến 60 kg/ m2 | |||
Giao tiếp | Ethernet 10/100/1000 Base T | |||
Độ phân giải RIP | OnyxTM Production House /Caldera OnyxTMPosterShop / Wasatch | |||
Hỗ trợ định dạng file | Tất cả file đồ họa phổ biến (JPEG, TIFF, EPS, PSD, EMF, WMF, PNG, PCX, TGA) |
|||
Năng lượng cung cấp | 200-240 VAC, 16A, 50 Hz hoặc 60 Hz |
Thông tin chi tiết
GCC StellarJet K100UV, một thế hệ máy in mực UV mới nhất là đời máy cao cấp nhất của GCC được tích hợp tất cả đặc tính cao cấp của dòng StellarJet UV và hoạt động với độ phân giải cao nhất, khổ in rộng nhất, độ dày vật liệu in dày nhất, in được trên vật liệu có trọng lượng nặng nhất, với tốc độ in nhanh nhất và độ chính xác in cao nhất.
Với những tính năng mạnh mẽ này, người sử dụng có thể gia tăng lợi nhuận qua việc in ấn kỹ thuật số siêu nhanh trên rất nhiều loại vật liệu mà những phương pháp in khác không thể như: gạch men, thủy tinh, thép không gỉ... cho ngành kiến trúc hoặc cửa gỗ, Mica, PP, laminates... cho ngành trang trí nội thất. Đây là một lựa chọn hoàn hảo cho ngành công nghiệp đầy tiềm năng.
Đang online: 5
Truy cập trong ngày: 11
Tổng lượt truy cập: 1690